Để đáp ứng nhu cầu về lốp xe nâng cho nhiều đối tượng khách hàng, cũng như phù hợp với môi trường xe nâng làm việc. Hiện nay, chúng tôi đang phân phối rất nhiều thương hiệu lốp xe nâng nhập khẩu từ Thái Lan, có độ bền cao nhưng giá thành hấp dẫn.
Các dòng lốp này đều mang lại độ bám đường chắc chắn, đặc biệt là trên bề mặt đường không bằng phẳng. Ngoài sự đa dạng về thương hiệu thì kho 365 luôn có sẵn nhiều kích cỡ lốp khác nhau. Trong bài viết này, chúng xin gửi Quý khách hàng bảng giá lốp cập nhật mới nhất năm 2022.
Bảng giá lốp Xe Nâng Thái Lan Solitech
STT | TÊN LỐP | MÔ TẢ | GIÁ BÁN/QUẢ |
1 | Solitech 500-8 | Lốp đặc xe nâng Solitech 500-8 | 1,328,000 |
2 | Solitech 600-9 | Lốp đặc xe nâng Solitech 600-9 | 1,967,000 |
3 | Solitech 650-10 | Lốp đặc xe nâng Solitech 650-10 | 2,410,000 |
4 | Solitech 700-12 | Lốp đặc xe nâng Solitech 700-12 | 3,251,000 |
5 | Solitech 28×9-15 | Lốp đặc xe nâng Solitech 28×9-15 | 4,426,000 |
6 | Solitech 250-15 | Lốp đặc xe nâng Solitech 250-15 | 4,535,000 |
7 | Solitech 8.25-15 | Lốp đặc xe nâng Solitech 8.25-15 | 6,541,000 |
8 | Solitech 16×6-8 | Lốp đặc xe nâng Solitech 16×6-8 | 1,426,000 |
9 | Solitech 18×7-8 | Lốp đặc xe nâng Solitech 18×7-8 | 1,524,000 |
10 | Solitech 23×9-10 | Lốp đặc xe nâng Solitech 23×9-10 | 3,295,000 |
11 | Solitech 21×8-9 | Lốp đặc xe nâng Solitech 21×8-9 | 2,459,000 |
*Bảo hành theo tiêu chuẩn chính hãng: 1000h hoạt động của xe hoặc 30% gai lốp tùy vào điều kiện nào tới trước.

Ưu điểm nổi bật của lốp Solitech
Kết hợp với công nghệ tiên tiến từ Nhật Bản, lốp đặc Solitech có nhiều ưu điểm mang tính cạnh tranh.
- Đặc biệt, chất liệu cao su của bề mặt lốp có khả năng chống mài mòn vượt trội;
- Chịu được ma sát và nhiệt lượng tích tụ trong quá trình lốp hoạt động thấp => tăng tuổi thọ cho lốp;
- Gai lốp có thiết kế uốn đối nhau và có rãnh sâu, điều này vừa tăng khả năng bám đường lại tránh được các dị vật cắm vào kết cấu lốp.
- Lớp cao su trong cùng rất cứng để ôm chặt vào lazang, đặc biệt an toàn khi tiến hành ép lốp. Lớp giữa có độ êm ái nhất định để giảm xóc, chống đổ vỡ hàng hóa.
Nếu sử dụng trong nền nhà xưởng sạch sẽ, Quý vị nên cân nhắc sử dụng lốp trắng. Nhằm tránh để lại vệt lốp khi xe nâng cần phanh gấp.
Bảng giá lốp Xe Nâng Thái Lan Phoenix
STT | TÊN LỐP | RIM | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI(MM) | BỀ RỘNG LỐP(MM) | LƯỢNG(KG) | GIÁ BÁN |
1 | Phoenix 4.00-8 | 3.00 | 405 | 105 | 11.5 | 1,536,000 |
2 | Phoenix 5.00-8 | 3.00/3.50 | 461 | 130 | 17 | 1,668,000 |
3 | Phoenix 6.00-9 | 4.00 | 533 | 156 | 29 | 2,100,000 |
4 | Phoenix 6.50-10 | 5.00 | 579 | 180 | 39.5 | 2,580,000 |
5 | Phoenix 700-12 | 5.00 | 666 | 195 | 53 | 3,384,000 |
6 | Phoenix 5.50-15 | 4.50 | 666 | 150 | 35.5 | 4,440,000 |
7 | Phoenix 6.00-15 | 4.50 | 685 | 160 | 42.5 | 4,920,000 |
8 | Phoenix 7.00-15 | 5.50 | 700 | 200 | 62.5 | 5,160,000 |
9 | Phoenix 7.50-10 | 5.50 | 755 | 200 | 76.5 | 5,880,000 |
10 | Phoenix 8.25-15 | 6.50 | 838 | 222 | 99.5 | 6,360,000 |
11 | Phoenix 28×9-15 | 7.00 | 706 | 221 | 63.5 | 4,560,000 |
12 | Phoenix 250-15 | 7.00/7.50 | 717 | 230 | 68.5 | 4,800,000 |
13 | Phoenix 300-15 | 8.00 | 828 | 295 | 130 | 7,560,000 |
14 | Phoenix 7.50-16 | 5.50 | 780 | 215 | 78.5 | 6,240,000 |
15 | Phoenix 16×6-8 | 4.33 | 410 | 140 | 15.5 | 1,800,000 |
16 | Phoenix 18×7-8 | 4.33 | 458 | 165 | 21.5 | 2,016,000 |
17 | Phoenix 21×8-9 | 6.00 | 527 | 197 | 35 | 2,340,000 |
18 | Phoenix 23×9-10 | 6.50 | 560 | 220 | 65.5 | 3,504,000 |
19 | Phoenix 9.00-20 | 7.00 | 1003 | 257 | 154.5 | 14,160,000 |
20 | Phoenix 10.00-20 | 8.00 | 1060 | 270 | 184 | 15,960,000 |
*Bảo hành theo tiêu chuẩn chính hãng: 3 tháng hoặc 1000h hoạt động của xe hoặc 30% gai lốp tùy vào điều kiện nào tới trước.

Giá lốp xe nâng Thái Lan Dunlop: https://xenang365.vn/bang-gia-lop-xe-nang/
Ưu điểm nổi bật của lốp đặc xe nâng Phoenix Thái Lan:
- Được sản xuất trên dây chuyền và công nghệ hiện đại nên dòng lốp này cũng có độ bám đường rất tốt và cho tuổi thọ cao;
- Sản phẩm có cấu trúc hoàn hảo. Phần gai lốp có rãnh sau và các gai lốp đúc với mật độ mau nhằm tăng độ bám đường. Lớp giữa lại có nhiệm vụ tản nhiệt, chống sóc và chịu lực. Riêng phần ôm vào lazang có độ cứng rất cao. Phần tử chắc chắn này vừa chống rung lắc khi vào cua, lại an toàn khi tiến hành ép lốp;
- 1 điểm cộng tuyệt vời cho thương hiệu này là sự đa dạng về mã lốp, lên tới 20 mã. Không phải thương hiệu lốp xe nâng nào cũng đạt tới quy mô sản xuất này!
Các nguyên nhân khiến lốp xe nâng nhanh hỏng, nhanh mòn
Tình trạng sàn: Sự ma sát của bề mặt tiếp xúc có thể làm giảm tuổi thọ của lốp. Sàn bê tông đánh bóng, ít gồ ghề, dị vật là điều kiện lý tưởng cho lốp di chuyển;
Hành vi của người vận hành: chạy nhanh,phanh gấp và vào cua đột ngột… đều khiến lốp xe nâng nhanh mòn;
Xe nâng phải làm việc cường độ cao và thường xuyên nâng hàng quá tải…
Chất lượng lốp kém, Quý vị nên cân nhắc khi chọn nhà cung cấp và thương hiệu lốp;
Vì sao không nên sử dụng lốp xe nâng quá mòn?
- Không giống như các loại phương tiện khác, xe nâng không có hệ thống lò xo giảm xóc. Chính vì vậy khi lốp bị mòn sẽ khiến lái xe rất mệt mỏi. Do lúc này, xe nâng di chuyển không được êm ái và không đảm bảo được tính cân bằng.
- Lốp mòn cũng đồng nghĩa với khả năng bám đường kém, rất dễ trơn trượt gây ra nhiều tai nạn không mong muốn.
- Kingpin nhanh hỏng vì phải chịu áp lực quá lớn từ các cú sốc khi di chuyển và tải trọng của hàng hóa.
- Khoảng cách từ gầm xe xuống mặt đất giảm khiến xe nâng có thể phải đối mặt với nhiều hư hại. Các linh kiện lắp ráp bên dưới rất dễ bị vỡ nứt khi đi vào địa hình gồ ghề hoặc có chướng ngại vật…. Gây ra thiệt hại lớn nhất nếu vị trí bị hư hại là động cơ và hộp số.
Hotline nhận báo giá lốp xe nâng Thái Lan tốt nhất trong hôm nay
Quý vị hãy liên hệ với chúng tôi theo số sau:
CSKH/ 24/7: 03.777.91.333/ 0944.888.365(Mr Khánh)
Đ/C: KCN Ngọc Hồi – Thanh Trì – Hà Nội.
