Sản phẩm: lốp xe nâng TSA- PREMIUM
Thương hiệu lốp xe nâng TSA tuy mới xâm nhập vào thị trường Việt Nam chưa lâu nhưng đã khẳng định được chất lượng và vị trí của mình trên thị trường. Đây là dòng lốp thuộc phân khúc tầm trung và nhập khẩu trực tiếp tại nhà máy Thái Lan. Nhà sản xuất đã áp dụng công thức đặc biệt nhằm giảm tỷ lệ hao mòn của cao su, giúp kéo dài tuổi thọ lốp.
Lốp xe nâng TSA phù hợp với mọi thương hiệu xe nâng như: Komatsu, TCM, Nissan – Unicarriers,Toyota, Mitsubishi, Hyundai, Clark, Doosan, Nichiyu, Heli, Hang Cha,…
Cấu tạo đặc biệt của lốp TSA
Mặc dù thuộc phân khúc tầm trung “giá rẻ” nhưng thực sự đây là thương hiệu lốp xe nâng đáng mua. Vì nhiều khách hàng khá bất ngờ với 1 thương hiệu lốp “giá rẻ” lại có cấu tạo khá phức tạp và vững chắc.
Lốp được cấu tạo bởi 4 lớp như sau:


A: Bead Ring : Vòng gân (tanh vỏ xe) với cấu trúc lõi thép đặc biệt làm tăng cường độ cứng vững của cấu trúc bánh xe.
B: inside Layer : Lớp này giúp bánh xe trở nên vững chắc và kiên cố hơn. Do đó, Quý vị không cần lo lắng khi ép lốp vào mâm (la-zăng) bánh xe.
C: Middle Layers: Hợp chất cao su tự nhiên giúp giảm sự tích tụ nhiệt, đàn hồi linh hoạt giúp cho việc vận hành được thoải mái, tăng năng suất vận hành. Đây còn là lợi thế của sản phẩm khi phải làm việc trong môi trường có cường độ làm việc cao.
D: Tread Layer : Lớp ta-lông kết hợp với chất chống mài mòn, chống nứt, chống trượt mang lại độ bền cao,kéo dài tuổi thọ của bánh xe.
3 lý do nên mua lốp xe nâng TSA
- Giá thành rẻ, dễ đầu tư nhất là nhóm bigsize cho xe nâng lớn tấn.
- Có lựa chọn về màu lốp: lốp đen và lốp trắng cho nền xưởng epoxy.
- Bề mặt tiếp xúc với sàn rộng giúp xe nâng ổn định hơn khi vào cua, đường gồ ghề…

Ý nghĩa của thiết kế gai lốp CROSS-BLOCK
- Mẫu gai bề mặt rộng giúp mặt tiếp xúc rộng hơn, bám đường tốt hơn.
- Bám đường tốt đồng nghĩa với xe cân bằng và ổn định hơn khi vào cua, khi phanh gấp…
- Bề mặt gai rộng nên hạn chế chạy trong môi trường có nhiều dị vật vì dễ bị cắm bề mặt gai lốp. Nhưng đây lại là lựa chọn lý tưởng và kinh tế trong môi trường làm việc phổ thông, không có nhiều phế thải trên quãng đường xe nâng làm việc.
Bảng thông số lốp xe nâng TSA chuẩn
KÍCH THƯỚC | LOẠI RIM | BỀ RỘNG | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI |
400-8 | 3.00D-8 | 105 | 406 |
500-8 | 3.00D-8 | 132 | 452 |
15×4.5-8 | 3.00D-8 | 112 | 375 |
16×6-8 | 4.33R-8 | 155 | 410 |
18×7-8 | 4.33R-8 | 158 | 455 |
600-9 | 4.00E-09 | 145 | 523 |
21×8-9 | 6.00E-09 | 187 | 524 |
650-10 | 5.00F-10 | 174 | 574 |
23×9-10 | 6.50F-10 | 243 | 583 |
700-12 | 5.00S-12 | 179 | 653 |
8.25-12 | 5.00S-12 | 215 | 670 |
27X10-12 | 8.00G-12 | 234 | 675 |
550-15 | 4.50E-15 | 165 | 680 |
600-15 | 4.50E-15 | 185 | 680 |
700-15 | 5.50-15 | 187 | 731 |
750-15 | 6.00-15 | 190 | 800 |
750-16 | 6.00-16 | 190 | 800 |
815-15 | 7.00-15 | 214 | 710 |
825-15 | 6.50-15 | 217 | 810 |
28×9-15 | 7.00-15 | 222 | 695 |
250-15 | 7.00-15 | 222 | 695 |
300-15 | 8.00-15 | 324 | 823 |
900-20 | 7.00-20 | 230 | 992 |
1000-20 | 7.00-20 | 230 | 992 |
1100-20 rim 7.5 | 7.50-20 | 240 | 1000 |
11.00-20 | 8.00-20 | 255 | 1000 |
1200-20 rim 8.0 | 8.00-20 | 270 | 1070 |
1200-20 rim 10.0 | 10.00-20 | 352 | 1098 |
14.00-24 | 10.00-20 | 405 | 1313 |
14.00-25 | 11.25-20 | 405 | 1313 |
Thông tin liên hệ đặt mua lốp
Quý vị cần mua lốp xe nâng TSA hãy gọi cho chúng tôi theo số HOTLINE sau để nhận giá tốt nhất trong hôm nay!
CSKH 24/7: 03.777.91.333 – 0944.888.365
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.