Phần lớn xe nâng hàng ở thị trường Việt Nam được nhập khẩu từ Nhật Bản. Dẫn đến các tài liệu kĩ thuật, các thông báo được hướng dẫn bằng Tiếng Anh, Tiếng Nhật. Việc hiểu rõ ý nghĩa của các từ chuyên nhành giúp việc bắt bệnh, sửa chữa xe nâng được dễ dàng hơn. Qua đó quản lí xe nâng hiệu quả hơn. Đây là phần tiếp theo của loạt bài thuật ngữ Tiếng Anh, Tiếng Nhật chuyên ngành xe nâng hàng.
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xe nâng : vần C
- Cabin (キャビン): buồng lái
- Canvas (キャンバス): vải bạt(dùng che trên nóc buồng lái tránh mưa ,nắng, bụi…
- Caster (キャスタ): bánh xe nhỏ
- Castor wheel (キャスタホイール): bánh xe đẩy
- Caution plate (注意銘板): bảng báo thận trọng
- Cell with electrolyte level sensor: bình điện có cảm biến mức chất điện phân
- Center of gravity (重心位置): trọng tâm
- Center pin type axle (センタピン式車軸): cầu loại chốt ở giữa
- Center pin-supported eliot box-shaped construction : cấu tạo dạng hộp eliot hỗ trợ chốt ở giữa
- Centerline of truck (車両中心線): trục trung tâm của xe nâng
- Centralized greasing system (集中給脂装置): hệ thống bôi trơn tập trung
- Centralized lubrication (集中給油): bôi trơn tập trung
- Chain (チェーン): xích
- Chain anchor bolt (チェーンアンカボルト): bu lông neo xích
- Chain anchor pin (チェーンアンカピン): chốt neo xích
- Charge mode (充電モード): chế độ sạc
- Charge operation light (充電操作用ランプ): đèn hoạt động sạc
- Charge voltage (充電電圧): điện áp sạc
- Charge warning light (充電警告灯): đèn cảnh báo sạc
- Charger control panel (充電器操作パネル): bảng điều khiển bộ sạc
- Charging (充電): sạc
- Check (点検): kiểm tra
- Check light (点検灯): đèn báo lỗi của hệ thống chẩn đoán
- Cleaning fluid (洗浄液): dung dịch làm sạch
- Cluster gauge unit (クラスタメータ): thiết bị máy đo cụm
- Clutch (クラッチ): khớp ly hợp
- Clutch disc (クラッチディスク): đĩa khớp ly hợp
- Clutch fluid (クラッチ液): dầu khớp ly hợp
- Clutch hydraulic circuit (クラッチ油圧回路): mạch thủy lực khớp ly hợp
- Clutch oil pressure (クラッチ油圧): áp suất dầu khớp ly hợp
- Clutch pack (クラッチパック): bộ khớp ly hợp
- Clutch pedal (クラッチペダル): bàn đạp ly hợp
- Cold storage specification (冷凍庫仕様): thông số kỹ thuật kho trữ lạnh
- Combination lamp (コンビネーションランプ): cụm đèn
- Combination lever (コンビネーションレバー): cụm cần
- Combustion system (燃焼方式): hệ thống đốt trong
- Common rail (コモンレール): ống tích áp common rail
- Common rail fuel injection system : hệ thống phun nhiên liệu ống tích áp common rail
- Common rail type (コモンレール式): kiểu ống tích áp common rail
- Constant-mesh gear (常時噛合ギヤ): : hộp số liên tục
- Contactor (コンタクタ): khởi động từ
- Control valve (コントロールバルブ): van điều khiển
- Coolant (クーラント): chất làm mát
- Cooled egr system (クールドegr システム): hệ thống egr được làm mát
- Cooling efficiency (冷却効率): hiệu quả làm mát
- Cooling method (冷却方式): phương pháp làm mát
- Cooling fan (冷却ファン): quạt làm mát
- Cooling oil (冷却油): dầu làm mát
- Cooling system (冷却装置): hệ thống làm mát
- Cooling water (冷却水): nước làm mát
- Cooling water temp. Gauge (エンジン水温計): máy đo nhiệt độ nước làm mát
- Cooling water volume (冷却水量): thể tích nước làm mát
- Counterbalance valve (カウンタバランス弁): van cân bằng
- Counterbalanced type (カウンタバランス式): loại đối trọng
- Counterweight (カウンタウェイト): đối trọng
- Cowl (フロントガード): nắp đậy máy
- Cut-off valve (カットオフバルブ): van ngắt
- Cylinder (気筒): xylanh
- Cylinder port (シリンダポート): cổng xylanh
- Cylinder rod (シリンダロッド): thanh xylanh
Xem thêm:
Đơn vị bán và cho thuê xe nâng giá tốt nhất hiện nay
Xe Nâng 365 Việt Nam chuyên bán và cho thuê xe nâng hàng mới và cũ. Xe nâng Unicarriers_Nissan nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản. Cho thuê xe nâng mới giá bằng xe nâng cũ. Chất lượng sản phẩm và dịch vụ luôn đi đầu thị trường. Liên hệ ngay hotline 0377791333 để biết thêm chi tiết.