Thuật ngữ Tiếng Anh, Tiếng Nhật chuyên ngành xe nâng hàng – Phần 2

Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành xe nâng hàng – Phần 2

Trong bài viết này là những thuật ngữ chuyên ngành xe nâng hay dùng. Mục đích của bài viết là giúp người sử dụng xe nâng đọc hiểu tài liệu kỹ thuật nâng cao kiến thức để áp dụng vào thực tế đảm bảo hiệu suất cho công việc và tiết kiệm thời gian (nội dung được sắp xếp như trong từ điển anh – việt theo vần a,b,c……giúp người đọc tiện tra cứu ).

Thuật ngữ ngành xe nâng hàng: Vần B

  1. Boosting ratio (倍力比): tỷ số tăng áp
  2. Brake calipers (ブレーキキャリパ): thước cặp cho phanh
  3. Brake cooling oil (ブレーキ冷却油): dầu làm mát phanh
  4. Brake cooling oil filter (ブレーキ冷却油フィルタ): bộ lọc dầu làm mát phanh
  5. Brake cooling oil tank (ブレーキ冷却油タンク): thùng chứa dầu làm mát phanh
  6. Brake cooling oil temp. Warning light: đèn cảnh báo nhiệt độ dầu làm mát phanh
  7. Brake drum & hub assembly (ブレーキドラム&ハブ) : trống phanh và kết cấu trục bánh xe
  8. Brake fluid level inspection slot (ブレーキ液量点検窓): que thăm mức dầu phanh
  9. Brake drum (ブレーキドラム): trống phanh
  10. Brake fluid (ブレーキ液): dầu phanh
  11. Brake fluid reservoir tank (ブレーキ液リザーバタンク): bình chứa chất lỏng phanh
  12. Brake light (制動灯): đèn phanh
  13. Brake light switch (ブレーキランプスイッチ): công tắc đèn phanh
  14. Brake lining (ブレーキライニング): lớp lót phanh
  15. Brake lubrication oil (ブレーキ潤滑油): dầu bôi trơn phanh
  16. Brake master cylinder (ブレーキマスタシリンダ): xylanh phanh chính
  17. Brake oil (ブレーキオイル): dầu phanh
  18. Brake pedal (ブレーキペダル): bàn đạp phanh
  19. Brake oil pressure warning light (ブレーキ油圧警告灯): đèn cảnh báo áp suất dầu cho phanh
  20. Brake oil level warning light (ブレーキ油量警告灯): đèn cảnh báo mức dầu cho phanh
  21. Brake pedal force (ブレーキ踏力): lực bàn đạp phanh
  22. Brake performance (ブレーキ性能): đặc tính phanh
  23. Brake pump (ブレーキポンプ): bơm phanh
  24. Brake regeneration (ブレーキ回生): tái tạo phanh
  25. Brake shoe (ブレーキシュー): guốc phanh
  26. Brake system (制動装置): hệ thống phanh
  27. Brake valve (ブレーキバルブ): van phanh
  28. Braking force (制動力): lực phanh
  29. Braking gradient (制動勾配): độ dốc phanh
  30. Bucket (バケット): gầu xúc
  31. Brush wear warning light (ブラシ摩耗警告灯): đèn cảnh báo ăn mòn dạng bàn chải
  32. Wear sensor (ブラシ摩耗センサ): cảm biến ăn mòn dạng bàn chải
Xem thêm:

Xe Nâng 365 tuyển dụng kĩ thuật viên, thợ sửa chữa

Công Ty TNHH Thiết Bị Công Nghiệp 365 Việt Nam là đơn vị bán và cho thuê xe nâng hàng (mới và cũ) hàng đầu miền bắc. Hiện nay do nhu cầu phát triển, chúng tôi cần tuyển dụng 2 nhân viên kĩ thuật cho chi nhánh miền bắc với các thông tin như sau:

  • Mô tả công việc: Kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ, sửa chữa xe nâng (bán và cho thuê). Làm việc theo sự phân công trực tiếp của trưởng bộ phận. Công việc cụ thể sẽ được thông báo qua buổi phỏng vấn trực tiếp.
  • Chế độ làm việc: Thời gian làm việc: 8h/ngày từ thứ hai đến thứ bảy, có thể làm việc ngoài giờ nếu công việc yêu cầu(được tính tăng ca). Di chuyển đến vị trí của khách hàng bằng xe tải, xe bán tải chuyên dụng của công ty. Có trợ cấp cho lái xe.
  • Mức lương: thỏa thuận. Các chế độ BHXH, BHYT theo Luật VN. Trợ cấp khác, thưởng năm theo quy định Công Ty.
  • Liên hệ: 0377791333 để biết thêm chi tiết.

cho thuê xe nâng tại hà nội